Bài này TEXmath sẽ chỉ bạn cách tạo môi trường liệt kê a,b,c,... 1,2,3... trong LaTeX cũng như các tuỳ chỉnh liên quan đến nó.
Nhập liệt kê bình thường
Liệt kê với những ký tự [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{itemize} \item Phần tử thứ nhất \item Phần tử thứ hai \item Phần tử thứ ba \end{itemize}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Liệt kê với số thứ tự [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{enumerate} \item Hàng thứ nhất \item Hàng thứ hai \item Hàng thứ ba \end{enumerate}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Liệt kê miêu tả [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{description} \item[Giáo dục] Miêu tả \item[Ăn chơi] Miêu tả \item[Phần mềm] Miêu tả \item[Others] Miêu tả \end{description}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Lồng các liệt kê vào nhau [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{itemize} \item Thứ nhất \begin{enumerate} \item Số 1 \begin{itemize} \item Lồng trong 1 \item Lồng trong 2 \end{itemize} \item Số 2 \end{enumerate} \item Thứ hai \end{itemize}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Tùy chỉnh nâng cao
Sau đây là một số tùy chỉnh nâng cao cho môi trường liệt kê [adinserter block="8"]
Thay đổi ký tự itemize
Thay đổi thủ công từng cái [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{itemize} \item Bình thường 1 \item[$\nabla$] Không bình thường \item Bình thường 2 \end{itemize}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Thay đổi một lần cho tất cả các chỉ mục, lưu ý chỗ i, ii, iii [su_row][su_column size="1/2"]
\renewcommand{\labelitemi}{$\blacksquare$} \renewcommand\labelitemii{$\nabla$} \renewcommand\labelitemiii{$\square$} \begin{itemize} \item Thứ nhất \item Thứ hai \begin{itemize} \item Lồng 1 \begin{itemize} \item abc 1 \item abc 2 \end{itemize} \item Lồng 2 \end{itemize} \end{itemize}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Thay đổi enumerate
Có 1 cách khác nhanh gọn hơn là dùng gói lệnh enumerate.
\usepackage{enumerate} % trước \begin{document} \begin{enumerate}[A.] % ra cái A., B.,... \item \item \end{enumerate} \begin{enumerate}[1.] % ra cái 1., 2.,... \item \item \end{enumerate} \begin{enumerate}[a)] % ra cái a), b),... \item \item \end{enumerate} % Cái dưới đây không gõ tiếng Việt được \begin{enumerate}[Bai tap 1.] % ra cái Bai tap 1., Bai tap 2.,... \item \item \end{enumerate}
Nếu bạn muốn in đậm chữ thì dùng
\begin{enumerate}[\bfseries A.] \item \end{enumerate}
Còn nếu muốn in nghiêng thì dùng
\begin{enumerate}[\itshape A.] \item \end{enumerate}
Thay đổi thủ công từng cái (lưu ý bộ đếm không ảnh hưởng) [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{enumerate} \item[a)] Cái 1 \item Cái 2 \item Cái 3 \end{enumerate}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column] [/su_row]
Thay đổi một lần cho tất cả số đếm. Có các lựa chọn như alph (a,b,c,...), Alph (A,B,C,...), arabic (1,2,3...), roman (i,ii,iii,iv,...), Roman (I,II,III,IV,...). Lưu ý là có để thêm dấu * ở cuối, bạn muốn thêm gì vào cũng được, ví dụ dưới đây tôi thêm dấu ngoặc ")". Bạn cần dùng gói lệnh \usepackage{enumitem}
\begin{enumerate}[label=\alph*)] \item Thu 1 \item Thu 2 \item Thu 3 \end{enumerate}
Thêm chữ vào môi trường liệt kê (bạn cần dùng gói lệnh** \usepackage{enumitem}**) [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{enumerate}[label=\bfseries Bài tập \arabic*:] \item 5 + 7 = 12 \item 9 + 1 = 10 \item 2 * 2 = 4 \end{enumerate}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Thay đổi bộ đếm [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{enumerate} \setcounter{enumi}{4} \item Cái thứ 5 \item Cái thứ 6 \item Cái thứ 7 \end{enumerate}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Tạo liệt kê dạng 1.1, 1.2, 1.1.3 (bạn cần dùng gói lệnh** \usepackage{enumitem}**) [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{enumerate} \item Topic \begin{enumerate}[label*=\arabic*.] \item First Subtopic \item Second Subtopic \begin{enumerate}[label*=\arabic*.] \item First Sub-Subtopic \item Second Sub-Subtopic \end{enumerate} \end{enumerate} \end{enumerate}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row] [adinserter block="8"]
Thay đổi description
Làm chệch một dòng trong description (dùng hfill cùng với \) [su_row][su_column size="1/2"]
\begin{description} \item[First] \hfill \\ The first item \item[Second] \hfill \\ The second item \item[Third] \hfill \\ The third etc \ldots \end{description}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Đổi màu cho ký tự hoặc số
Trước tiên bạn phải thêm gói lệnh sau vào trước \begin{document}
\usepackage{enumitem,xcolor}
Nếu bạn chỉ muốn đổi màu cho một ký tự nào đó [su_row][su_column size="1/2"]
Đổi màu cho một ký tự \begin{itemize} \item First item \item[\textcolor{blue}{\textbullet}] Second item \item Last item \end{itemize} Danh sách số thì hơi khác tí \begin{enumerate} \item First item \setcounter{enumi}{2} % số 2 vì trước đó chỉ có 1 item \item[\textcolor{red}{\theenumi.}] Secon item \item Last item \end{enumerate}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Nếu bạn muốn đổi màu cho tất cả các item trong danh sách nhưng chỉ danh sách đó mà thôi [su_row][su_column size="1/2"]
Đổi màu cho tất cả các ký tự trong một danh sách cụ thể \begin{itemize}[label=\textcolor{blue}{\textbullet}] \item First item \item Second item \item Last item \end{itemize} Còn danh sách này không ảnh hưởng \begin{itemize} \item First item \item Second item \item Last item \end{itemize} Với danh sách số \begin{enumerate}[label=\textcolor{blue}{\theenumi}] \item First item \item Second item \item Last item \end{enumerate}
[/su_column][su_column size="1/2"] [/su_column][/su_row]
Nếu bạn muốn đổi màu cho tất cả các danh sách trong tài liệu? Thêm dòng sau vào trước chỗ mà bạn muốn kể từ chỗ đó, tất cả các danh sách sau nó sẽ bị đổi màu.
\setlist[itemize]{label=\textcolor{blue}{\textbullet}} % dành cho itemize \setlist[itemize]{label=\textcolor{blue}{\theenumi}} % dành cho enumerate